Danh mục sản phẩm
Tổng đại lý xe Isuzu xin chân trọng giới thiệu dòng xe tải ISUZU 1T4 model QKR55F, Xe ISUZU 1.4 Tấn, Gía Xe ISUZU 1T4, Xe Tải ISUZU 1.4 Tấn, ISUZU 1T4, Xe Tải ISUZU 1.4 Tấn. với nhiều mẫu thùng khách nhau phù hợp mới mọi hàng hóa
Đây là dòng xe tải trọng mới nhất 2016. Với tiêu chí đáp ứng tối đa nhu cầu chuyên chở của khách hàng, công ty luôn đẩy mạnh những dòng xe tải Isuzu mới nhất tải trọng hợp tình hình đáp ứng nhu cầu thị trường.Dòng xe Isuzu 1T4 được sản xuất trên công nghệ của Isuzu Nhật Bản.Xe tải ISUZU QKR đáp ứng cả hai yêu cầu về chất lượng và giá cả hợp lý.
Dòng xe chính thức có mặt tại thị trường Việt Năm đầu năm 2012 đến nay xe tải isuzu QKR55F luôn được khách hàng lựa chọn và tin cậy đặc biệt hộ gia đình, các công ty quy mô vừa và nhỏ cũng như các đơn vị chuyên kinh doanh vận tải tại Việt Nam. Xe ISUZU 1T4 có công suất 91ps vận hành linh hoạt và mạnh mẽ phù hợp cho mọi đối tượng sử dụng.
Đại lý ôtô xe tải miền nam tự hào là đại lý chính thức cấp 1 của hãng ISUZU . Qúy khách đến công ty sẽ nhận được sản phẩm tốt nhất, giá tốt nhất, dịch vụ tốt nhất tại miền Nam
Qúy khách chưa đủ tài chính hãy yên tâm Chúng tôi có chính sách mua trả góp được tài trợ vay vốn Ngân hàng lên đến 80%, không thế chấp tài sản, lãi suất ưu đãi, giao xe ngay.
LOẠI XE |
GIÁ XE |
LOẠI THÙNG |
GIÁ THÙNG |
XE TẢI ISUZU QKR55F 1,4 TẤN |
350.000.000 VNĐ |
Thùng lững |
Liên hệ |
Thùng bạt |
30Tr |
||
Thùng kín |
30Tr |
||
Thùng bạt gắn bửng nâng |
Liên hệ |
||
Thùng kín gắn bửng nâng |
Liên hệ |
SAU ĐÂY LÀ MỘT SỐ HÌNH ANH MẪU THÙNG XE
THÙNG KÍN
THÙNG BẠT
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM
Động cơ Diezel 4JB1 mạnh mẽ trên xe ISUZU QKR55F 1,4 Tấn , hoạt động cực kỳ bền bỉ và tin cậy với mức tiêu hao nhiên liệu thấp đi cùng tiêu chuẩn an toàn khí thải đạt EURO II.
Xe tải Isuzu 1.4 tấn vẫn sử dụng động cơ Diesel 4 xi lanh thẳng hàng 4JB1. Xe sử dụng động cơ 2.771L - công suất 91 Ps làm mát bằng nước
Hệ thống treo giảm sốc Cabin treo bán nổi: Việc giảm rung sốc cho người sử dụng ngồi trên Cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe, cải tiến này là chìa khóa mang lại sự nhẹ nhàng êm ái cho người sử dụng.
Chassis: Kết cấu cứng vững, được xử lý nhiệt, kết hợp với các đinh tán bulong loại mới giúp nâng cao khả năng chống xoắn và uốn.
NỘI THẤT - NGOẠI THẤT
Bên trong cabin ISUZU QKR55F 1T4 được thiết kế không gian rộng rãi, thông thoáng. Chi tiết trang thiết bị nội thất trên xe ISUZU 1T4 được bố trí hợp lý giúp thao tác dễ dàng cho người lái. Hệ thống điều khiển âm thanh, điều hòa tiện lợi. Có học chứa đồ rộng rãi, ngăn để ly nước chắc chắn.Kích chỉnh điện và kháo cửa trung tâm hiện đại
Nội thất xe tải ISUZU QKR55F 1,4 tấn được thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng vận hành, hệ thống giải trí CD/Mp3/Usb Radio AM-FM, cửa kính chỉnh điện...giúp bạn luôn thoải mái khi đi những chặng đường dài.
Hệ thống an toàn trên xe tải ISUZU QKR55F 1T4 bao gồm hệ thống phanh chất lượng cao, thắng đổ đèo, thanh gia cường thân xe,... đảm bảo an toàn cho bạn trên mọi cung đường.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe được thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, phong cách sang trọng. Cabin kiểu lật góc nâng rộng giúp cho xe được dễ dàng thao tác bảo trì bảo dưỡng định kỳ
Đầu cabin cao tạo cảm giác thông thoáng, thoải mái cho người ngồi bên trong. tầm nhìn phí trước rộng giúp lái xe quan sát dễ dàng.
Kính chiếu hậu được thiết kế tiêu chuẩn đồng bộ của xe rất chắc chắn; có thể thay đổi góc nhìn thuận tiện cho việc quan sát giảm được điểm mù khi lưu thông tránh gay tai nạn. Cụm đèn chiếu sáng phía trước được thiết kế đẹp mắt, hài hòa với xe , góc sáng rộng, độ chiêú sáng cao giúp lái xe quan sát tốt khi đi ban đêm
CAM KẾT - KHÁCH HÀNG
Chúng tôi là đại lý cấp I của tập đoàn ISUZU Motor đáng tin cậy - uy tín nhất miền Nam.Cam kết bán giá tốt nhất.Chúng tôi có xưởng đóng thùng xe tải ISUZU tại nhà máy. Đảm bảo thùng đẹp,chất lượng theo tiêu chuẩn nhà máy,theo yêu cầu
Dòng xe tải ISUZU QKR55F 1,4 Tấn được các ngân hàng tin tưởng cho vay lên dến 80% giá trị xe khi khách hàng mua xe trả góp. hồ sơ duyệt nhanh, lải suất ưu đải.
Sản phẩm ISUZU QKR55F 1T4 được bảo hành 3 năm hoặc 100.000km chính hảng từ nhà máy.
Chương trình khuyến mãi theo xe quý khách hàng hãy gọi điện trực tiếp để nhận thêm thông tin
Vui lòng gọi Hotline: 0969.213.289 để có giá tốt
Chúng tôi luôn luôn nỗ lực để làm hài lòng Quý Khách
Chúng tôi luôn báo giá tốt nhất và cập nhật liên tục các chương trình khuyến mãi
Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất thấp và tối ưu nguồn tài chính
Hỗ trợ đóng thuế trước bạ, đăng ký... và giao xe tận nhà miễn phí
Vì vậy hãy nhất máy liên hệ ngay với đại lý chúng tôi và bạn sẽ hài lòng vì tại đây :
Bạn có mức giá tốt nhất
Các chương trình khuyến mãi mới nhất như tặng tiền mặt, tặng phụ kiện
Vì vậy hãy nhất máy liên hệ ngay với đại lý chúng tôi và bạn sẽ hài lòng vì tại đây :
Bạn có mức giá tốt nhất
Các chương trình khuyến mãi mới nhất như tặng tiền mặt, tặng phụ kiện
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI BẠN SẼ HÀI LÒNG VỀ ĐIỀU ĐÓ
---------- PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN MUA HÀNG-----------
- Trả thẳng:
* Thanh toán lần 1: Đặt cọc 5% - 10% giá trị hợp đồng.
* Thanh toán lần 2: Thanh toán tiếp 70 % giá trị hợp đồng ngay khi Bên bán thông báo có xe.
* Thanh toán lần 3: Thanh toán hết % số tiền còn lại hợp đồng, trước khi giao xe và nhận hồ sơ xe.
-Trả góp:
Hỗ trợ vay trả góp từ 10% - 90% giá trị hợp đồng
* Thanh toán lần 1: Đặt cọc 5 – 20 triệu để tiến hành làm thủ tục ngân hàng
* Thanh toán lần 2: Khi có thông báo cho vay của ngân hàng Bên mua phải thanh toán 100% giá trị còn lại của hơp đồng trừ đi số tiền đặt cọc và số tiền ngân hàng cho vay.
TỔNG ĐẠI LÝ ÔTÔ XE TẢI MIỀN NAM
LIÊN HỆ: KINH DOANH - NGUYỄN TẤN MẠNH - Điện thoại: 0944624111 - 0903757671
Truy cập: Website: www.dailyxetai.net
Mail: manhdenhatoto@gmail.com
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
ISUZU QKR55F/QTH-MBB |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
17/04/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2305 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1260 |
kG |
- Cầu sau : |
1045 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1050 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
3550 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5300 x 1860 x 2890 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
3500 x 1720 x 660/1900 |
mm |
Khoảng cách trục : |
2750 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1385/1425 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JB1 E2N |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
67 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
ISUZU QKR55F/QTH-TK |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
09/03/2012 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : |
Nhật Bản và Việt Nam |
Cơ sở sản xuất : |
Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2305 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1225 |
kG |
- Cầu sau : |
1080 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1050 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
3550 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5365 x 1865 x 2850 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
3560 x 1735 x 1870/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
2750 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1385/1425 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
ISUZU 4JB1 E2N |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
67 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
ISUZU QKR55F/QTH-TKBN |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
03/06/2014 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng) |
Xuất xứ : |
Nhật Bản và Việt Nam |
Cơ sở sản xuất : |
Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2655 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1105 |
kG |
- Cầu sau : |
1550 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
700 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
3550 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5320 x 1860 x 2850 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
3480 x 1720 x 1870/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
2750 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1385/1425 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JB1 E2N |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
67 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
ISUZU QKR55F/QTH-MBBN16 |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
10/6/2016 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2355 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1145 |
kG |
- Cầu sau : |
1210 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1000 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
3550 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5330 x 1860 x 2890 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
3500 x 1720 x 575/1930 |
mm |
Khoảng cách trục : |
2750 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1385/1425 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JB1 E2N |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
67 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số kỹ thuật ôtÔ
Nhãn hiệu : |
ISUZU QKR55F/QTH-TL |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
12/12/2014 |
Loại phương tiện : |
Ôtô tải |
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2205 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1240 |
kG |
- Cầu sau : |
965 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1150 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
3550 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5375 x 1860 x 2260 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
3570 x 1720 x 425/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
2750 |
TỔNG ĐẠI LÝ ÔTÔ XE TẢI MIỀN NAM
LIÊN HỆ: KINH DOANH - NGUYỄN TẤN MẠNH - Điện thoại: 0944624111 - 0903757671
Truy cập: Website: www.dailyxetai.net
Mail: manhdenhatoto@gmail.com
Đăng lúc: 28-11-2019 04:10:42 PM - Đã xem: 914
Top 12 Xe sedan trên 1 tỷ đồng được yêu thích nhất
Xem tiếp...Đăng lúc: 13-07-2017 01:13:15 PM - Đã xem: 2023
Ngân Hàng Đúng, CSGT Cũng Đúng… Vậy Người Mua Xe Ô Tô Bị Sai? Việc cảnh sát giao thông kiểm tra, xử phạt các chủ phương tiện xe ô tô không có giấy đăng ký xe bản chính khi tham gia giao thông khiến nhiều chủ xe lo lắng
Xem tiếp...Đăng lúc: 16-08-2017 10:47:01 AM - Đã xem: 2462
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì, phối hợp với các Bộ: Công an, Tư pháp, trong tháng 8/2017 ban hành văn bản hướng dẫn các tổ chức tín dụng cấp Giấy biên nhận nêu trên, bảo đảm chặt chẽ và chỉ cấp 01 bản gốc Giấy biên nhận có thời hạn phù hợp với thời hạn thế chấp phương tiện.
Xem tiếp...Đăng lúc: 28-12-2016 11:41:18 AM - Đã xem: 2377
Quy trình đăng ký phụ hiệu kinh doanh - kỳ 2 , Thông tin loại xe nào phải có phụ hiệu vận tải và lộ trình thực hiện cấp giấy phép vận tải
Xem tiếp...Đăng lúc: 28-12-2016 11:07:20 AM - Đã xem: 2455
Quy trình đăng ký phụ hiệu vận tải đối với xe cá nhân chỉ gói gọn trong bốn bước đơn giảm nhất như sau:
Xem tiếp...